1 | Trợ cấp hàng tháng đối với người chưa thành niên từ đủ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi nhưng đang đi học văn hoá, học nghề có hoàn cảnh là trẻ em nhiễm HIV/AIDS thuộc hộ gia đình nghèo. | 1 |
2 | Trợ cấp hàng tháng đối với người chưa thành niên từ đủ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi nhưng đang đi học văn hoá, học nghề có hoàn cảnh là trẻ em có cha và mẹ, hoặc cha hoặc mẹ đang trong thời gian chấp hành hình phạt tù tại trại giam, không còn người nuôi dưỡng. | 1 |
3 | Trợ cấp hàng tháng đối với người chưa thành niên từ đủ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi nhưng đang đi học văn hoá, học nghề có hoàn cảnh là trẻ em mồ côi cha hoặc mẹ nhưng người còn lại là mẹ hoặc cha mất tích theo quy định tại Điều 78 của Bộ luật Dân sự hoặc không đủ năng lực, khả năng để nuôi dưỡng theo quy định của pháp luật. | 1 |
4 | Trợ cấp hàng tháng đối với người chưa thành niên từ đủ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi nhưng đang đi học văn hoá, học nghề có hoàn cảnh mồ côi cả cha và mẹ, trẻ em bị bỏ rơi, mất nguồn nuôi dưỡng. | 1 |
5 | Trợ cấp hàng tháng đối với người nhiễm HIV/AIDS không còn khả năng lao động, thuộc hộ gia đình nghèo. | 1 |
6 | Trợ cấp hàng tháng đối với trẻ em có cha và mẹ, hoặc cha hoặc mẹ đang trong thời gian chấp hành hình phạt tù tại trại giam, không còn người nuôi dưỡng. | 1 |
7 | Trợ cấp hàng tháng đối với trẻ em có cha và mẹ, hoặc cha hoặc mẹ đang trong thời gian chấp hành hình phạt tù tại trại giam, không còn người nuôi dưỡng. | 1 |
8 | Trợ cấp hàng tháng đối với trẻ em mồ côi cha hoặc mẹ nhưng người còn lại là mẹ hoặc cha mất tích theo quy định tại Điều 78 của Bộ luật Dân sự hoặc không đủ năng lực, khả năng để nuôi dưỡng theo quy định của pháp luật. | 1 |
9 | Trợ cấp hàng tháng đối với trẻ em mồ côi cả cha và mẹ, trẻ em bị bỏ rơi, mất nguồn nuôi dưỡng. | 1 |
10 | Chế độ trợ cấp đối với người tàn tật không có khả năng lao động hoặc không có khả năng tự phục vụ thuộc hộ gia đình nghèo | 1 |
11 | Chế độ trợ cấp đối với người từ 85 tuổi trở lên không có lương hưu hoặc trợ cấp bảo hiểm xã hội hàng tháng | 1 |
12 | Chế độ trợ cấp đối với người chưa thành niên từ đủ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi nhưng đang đi hoc văn hoá, học nghề thuộc một trong các trường hợp: | 1 |
13 | Chế độ trợ cấp đối với Trẻ bị tàn tật hoặc nhiễm HIV mồ côi cả cha và mẹ, trẻ em bị bỏ rơi, mất nguồn nuôi dưỡng | 1 |
14 | Hỗ trợ kính phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội đang hưởng trợ cấp bị chết | 1 |
15 | hế độ trợ cấp đối với Trẻ mồ côi cả cha và mẹ, trẻ bị bỏ rơi, mất nguồn nuôi dưỡng | 1 |
16 | Chế độ trợ cấp đối với người đơn thân thuộc diện hộ nghèo đang nuôi con nhỏ dưới 18 tháng tuổi; từ 18 tháng tuổi trở lên bị tàn tật hoặc bị nhiễm HIV/AIDS | 1 |
17 | Chế độ trợ cấp đối với người cao tuổi cô đơn thuộc hộ gia đình nghèo, tàn tật nặng | 1 |
18 | Chế độ trợ cấp đối với người cao tuổi còn vợ hoặc chồng nhưng già yếu, tàn tật nặng, không có con, cháu, người thân thích để nương tựa, thuộc hộ gia đình nghèo | 1 |
19 | Chế độ trợ cấp đối với người cao tuổi cô đơn, thuộc hộ gia đình nghèo | 1 |
20 | Chế độ trợ cấp đối với người tâm thần mãn tính sống độc thân không nơi nương tựa hoặc gia đình thuộc diện hộ nghèo | 1 |
21 | Chế độ trợ cấp đối với hộ gia đình có 2 người trở lên tàn tật nặng, không tự phục vụ | 1 |
22 | Đăng ký khai sinh quá hạn cho trẻ em sinh ra ở nước ngoài được mẹ là công dân Việt Nam đưa về Việt Nam sinh sống, mẹ của trẻ em không đăng ký kết hôn và trẻ em chưa được đăng ký khai sinh ở nước ngoài | 1 |
23 | Đăng ký khai sinh quá hạn cho người sinh ra tại Việt Nam có cha và mẹ là người Việt Nam định cư ở nước ngoài | 1 |
24 | Cấp lại Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân dùng cho công dân Việt Nam cư trú ở trong nước | 1 |
25 | Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân cho công dân Việt Nam đang cư trú ở nước ngoài về tình trạng hôn nhân trong thời gian cư trú ở trong nước | 1 |
26 | Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân dùng cho công dân Việt Nam cư trú ở trong nước | 1 |
27 | Đăng ký kết hôn cho người đã có vợ, chồng nhưng đã ly hôn hoặc người kia đã chết | 1 |
28 | Đăng ký kết hôn cho công dân Việt Nam đang trong thời gian công tác, học tập, lao động có thời hạn ở nước ngoài về nước | 1 |
29 | Đăng ký kết hôn giữa công dân Việt Nam thường trú ở khu vực biên giới với công dân của nước láng giềng thường trú ở khu vực biên giới với Việt Nam | 1 |
30 | Đăng ký lại việc kết hôn khi sổ đăng ký kết hôn và bản chính Giấy chứng nhận kết hôn đã bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | 1 |
31 | Xác nhận lại tình trạng hôn nhân trong Tờ khai đăng ký kết hôn | 1 |
32 | Xác nhận tình trạng hôn nhân trong Tờ khai đăng ký kết hôn | 1 |
33 | Đăng ký khai tử cho người chết trên phương tiện giao thông | 1 |
34 | Đăng ký khai tử cho người chết do thi hành án tử hình | 1 |
35 | Đăng ký khai tử cho trẻ chết sơ sinh | 1 |
36 | Đăng ký khai tử đối với người chết tại nhà ở nơi cư trú | 1 |
37 | Đăng ký khai tử trường hợp người chết có nghi vấn | 1 |
38 | Đăng ký khai tử cho người chết là người nước ngoài hoặc người không có quốc tịch cư trú ổn định lâu dài tại Việt nam | 1 |
39 | Xóa đăng ký khai tử cho người bị Tòa án tuyên bố là đã chết, đã đăng ký khai tử nhưng vẫn còn sống trở về | 1 |
40 | Đăng ký khai tử cho người bị Tòa án tuyên bố là đã chết
|