Đại hội đại biểu Đảng bộ xã lần thứ XIX,
nhiệm kỳ 2020 - 2025
CÁC MỤC TIÊU CHỦ YẾU
1. Về kinh tế: 10 chỉ tiêu
1. Thu nhập bình quân đầu người/năm đến năm 2025: 70 triệu đồng
2. Tổng sản lượng lương thực bình quân hàng năm: 4.000 tấn
3. Diện tích, năng suất, sản lượng các cây trồng chủ yếu năm 2025:
+ Diện tích: 327 ha/năm, năng suất: lúa: 124tạ/ha.
4. Diện tích đất nông nghiệp được tích tụ, tập trung để sản xuất nông nghiệp quy mô lớn, ứng dụng công nghệ cao năm 2025: 20 ha. (Số trang trại có từ 3 ha trở lên là 2).
5. Giá trị sản phẩm trên một ha đất trồng trọt và thuỷ sản đến năm 2025 đạt 150 triệu đồng/ha; có 01 sản phẩm OCOP (cam ngọt, chanh không hạt xuất khẩu);
6. Tổng đàn gia súc, gia cầm đến năm 2025: 30.000 con.
7. Tỷ lệ tăng thu ngân sách bình quân hàng năm: vượt 12% dự toán huyện giao.
8. Tổng số doanh nghiệp mới được thành lập thời kỳ 2020 - 2025: là 20 doanh nghiệp.
9. Năm 2023: 100% thôn đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu; xã được công nhận “ Xã đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu”.
10. Tỷ lệ đường giao thông trên địa bàn được cứng hóa đạt chuẩn đến năm 2025: 100%
2. Về văn hóa - xã hội: 11 chỉ tiêu
11. Tốc độ tăng dân số bình quân hàng năm 0,58%
12. Tỷ lệ hộ ghèo theo tiêu chí mới (giảm bình quân hàng năm) từ 1,5% trở lên, phấn đấu đến năm 2023 chỉ còn hộ nghèo BTXH.
13. Tỷ lệ hộ cận nghèo năm 2025: dưới 6%
14. Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm y tế trên tổng số dân số năm 2025: 98,5%
15. Tỷ lệ hộ gia đình có nhà ở đạt tiêu chuẩn đến năm 2025: 94%
16. Tỷ lệ trẻ em dưới 6 tuổi được tiêm phòng hàng năm theo tuổi: 98 %; tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng hàng năm theo tuổi: 5,8%
17. Tỷ lệ gia đình đạt chuẩn gia đình văn hoá trung bình hằng năm: 90,5%
18. Tỷ lệ công dân, gia đình, thôn đạt tiêu chí kiểu mẫu theo lời dạy của Chủ tịch Hồ Chí Minh đến năm 2023: công dân 100%, gia đình 90%, xã đạt xã kiểu mẫu theo lời dạy của Chủ tịch Hồ Chí Minh.
19. Duy trì 100% trường chuẩn Quốc gia, đến năm 2025 có 2/3 trường đạt chuẩn QG mức độ 2.
20. Tỷ lệ lao động qua đào tạo năm 2025: 82% trở lên (trong đó có bằng cấp, chứng chỉ đạt 30% trở lên).
21. Số người được giải quyết việc làm mới trong 5 năm là 1.000 người.
- Số người đi xuất khẩu lao động trong 5 năm là 225 người.
3. Về môi trường: 05 chỉ tiêu
22. Tỷ lệ dân số được dùng nước sạch đến năm 2025: 100%
23. Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt được thu gom, xử lý đến năm 2025: 100%
24. Tỷ lệ các tuyến đường thôn, ngõ xóm có điện chiếu sáng theo tiêu chuẩn đến năm 2025: 100%.
25. Tỷ lệ các tuyến đường trục thôn, xã được trồng cây xanh đến năm 2025 đạt 80% trở lên.
26. Số vườn mẫu có diện tích từ 300m2 trở lên: 35 vườn. Duy trì tỷ lệ hộ chăn nuôi đảm bảo vệ sinh môi trường theo tiêu chuẩn đến năm 2025 đạt 100%.
4. Về an ninh trật tự: 01 chỉ tiêu
27. Tỷ lệ khu dân cư đạt tiêu chuẩn an toàn về an ninh trật tự là: 100%
(Có phụ lục thực hiện các chỉ tiêu hàng năm kèm theo)
MỘT SỐ CHỈ TIÊU THỰC HIỆN NGHỊ QUYẾT
Đại hội đại biểu Đảng bộ xã lần thứ XIX,
nhiệm kỳ 2020 - 2025
TT | Chỉ tiêu chủ yếu | ĐVT | Chỉ tiêu thực hiện 2020 - 2025 | |||||||||
2020 | 2021 | 2022 | 2023 | 2024 | 2025 | |||||||
I. | VỀ KINH TẾ: 10 CHỈ TIÊU | | | | | | | | ||||
1 | Thu nhập bình quân đầu người năm 2025 | Triệu | 53 | 55 | 58 | 62 | 66 | 70 | ||||
2 | Tổng sản lượng luơng thực có hạt bình quân hàng năm | Tấn | 4.210 | 4.404 | 4.304 | 4.204 | 4.200 | 4.000 | ||||
3 | Diện tích, năng suất, sản lượng lúa năm 2025 | | | | | | | | ||||
- | Diện tích | ha | 327 | 312 | 307 | 302 | 297 | 292 | ||||
- | Năng suất | tạ/ha | 120 | 124 | 124 | 124 | 124 | 124 | ||||
4 | Diện tích đất nông nghiệp được tích tụ tập trung để sản xuất nông nghiệp quy mô lớn, công nghệ cao | ha | 10 | 10 | ||||||||
5 | Giá trị sản phẩm trên 01 ha đất trồng trọt và thủy sản đến năm 2025 | Triệu đồng | 126 | 132 | 135 | 139 | 144 | 150 | ||||
6 | Tổng đàn gia súc, gia cầm đến năm 2025 | Con | 12.000 | 18.350 | 20.345 | 25.000 | 28.320 | 30.000 | ||||
7 | Tỷ lệ thu ngân sách hàng năm | % | 12% hàng năm dự toán huyện giao trở lên | |||||||||
8 | Tổng số doanh nghiệp mới được thành lập thời kỳ 2021 – 2025 Xây dựng HTX mới | DN | 4 | 3 1 | 4 | 4 | 4 | 4 | ||||
9 | Tiêu chí NTM kiểu mẫu | | ||||||||||
- | Tỷ lệ thôn đạt chuẩn NTM kiểu mẫu đến năm 2025 | % | 50 | 80 | 100 | 100 | ||||||
- | Xã đạt chuẩn NTM kiểu mẫu | 1 | ||||||||||
10 | Tỷ lệ đường giao thông cứng hoá đạt chuẩn | % | 96 | 96 | 100 | 100 | 100 | 100 | ||||
II. | VỀ VĂN HÓA XÃ HỘI: 11 CHỈ TIÊU | | | | | | | | ||||
11 | Tốc độ tăng dân số bình quân hàng năm | % | 0,7 | 0,6 | 0,58 | 0,56 | 0,56 | |||||
12 | Tỷ lệ hộ nghèo giảm bình quân hàng năm (không tính hộ BTXH) | % | Giảm bình quân hàng năm từ 1,63% (theo tiêu chí mới), đến năm 2022 không còn hộ nghèo | |||||||||
13 | Tỷ lệ hộ cận nghèo năm 2025 | % | Dưới 6% | |||||||||
14 | Tỷ lệ dân số tham gia BHYT trên tổng dân số năm 2025 | % | 97,75 | 98 | 98,2 | 98,3 | 98,4 | 98,5 | ||||
15 | Tỷ lệ hộ gia đình có nhà ở đạt tiêu chuẩn đến năm 2025 | % | 93,3 | 93,3 | 94 | 95 | 96 | 97 | ||||
16 | Tỷ lệ trẻ em dưới 6 tuổi được tiêm phòng hàng năm Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng | % | 97 | 97 | 98 | 98 | 98 | 98 | ||||
% | 9,2 | 9 | 8 | 7,8 | 6,8 | 5,8 | ||||||
17 | Tỷ lệ gia đình đạt chuẩn gia đình văn hoá đến năm 2025 | % | 85 | 85 | 86 | 90 | 90,5 | 90,5 | ||||
18 | Tiêu chí kiểu mẫu | | | | | | | | ||||
- | Xã đạt chuẩn xã kiểu mẫu theo lời dậy của chủ tịch HCM. | % | ||||||||||
- | Tỷ lệ thôn đạt tiêu chí kiểu mẫu đến năm 2025 | % | 50 | 70 | 100 | 100 | ||||||
- | Tỷ lệ công dân đạt tiêu chí kiểu mẫu đến năm 2025 | % | 75 | 85 | 87 | 100 | 100 | 100 | ||||
- | Tỷ lệ gia đình đạt tiêu chí kiểu mẫu và thôn kiểu mẫu đến năm 2025 | % | 75 | 80 | 85 | 90 | 90 | 90 | ||||
19 | -Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia năm 2025 | % | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | ||||
-Số trường đạt chuẩn mức độ 2 năm 2025 | Trường | 1 | 1 | 2/3 | ||||||||
20 | Tỷ lệ lao động qua đào tạo đến năm 2025 | % | 76 | 79 | 81 | 82 | 82 | 84 | ||||
- | Trong đó, có bằng cấp chứng chỉ | % | 28 | 28 | 30 | 30 | 30 | 30 | ||||
21 | Số người được giải quyết việc làm mới trong 05 năm. | Người | 130 | 200 | 200 | 200 | 200 | 200 | ||||
- | Số người đi xuất khẩu trong 5 năm. | Người | 40 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | ||||
III | VỀ MÔI TRƯỜNG: 5 CHỈ TIÊU | | | | | | | | ||||
22 | Tỷ lệ dân số nông thôn dùng nước sạch năm 2025 | % | 98 | 98 | 99 | 100 | 100 | 100 | ||||
23 | Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt được thu gom, xử lý năm 2025 | % | 97 | 97 | 97 | 100 | 100 | 100 | ||||
24 | Tỷ lệ các tuyến đường thôn, ngõ xóm có điện chiếu sáng theo tiêu chuẩn đến năm 2025 | % | 80 | 80 | 85 | 100 | 100 | 100 | ||||
25 | Tỷ lệ các tuyến đường trục thôn, xã được trồng cây xanh đến năm 2025. | % | 70 | 73 | 75 | 77 | 78 | 80 | ||||
26 | Số vườn mẫu có diện tích từ 300 m2 trở lên | Vườn | 2 | 5 | 7 | 7 | 7 | 7 | ||||
- | Tỷ lệ hộ chăn nuôi đảm bảo vệ sinh môi trường tiêu chuẩn trở lên | % | 75 | 80 | 90 | 100 | 100 | 100 | ||||
IV | VỀ AN NINH TRẬT TỰ | | | | | | | | ||||
27 | Tỷ lệ khu dân cư đạt tiêu chuẩn an toàn về ANTT năm 2025 | % | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | ||||