Kết quả rà soát đánh giá theo Bộ Tiêu chí xã nông thôn mới nâng cao
xã nông thôn mới nâng cao
Tính đến 10/2020 xã Đông Quang đạt 7/15 tiêu chí
1. Các tiêu chí đã đạt gồm:
- Tiêu chí số 4: Nhà ở dân cư
- Tiêu chí số 6: Hộ nghèo
- Tiêu chí số 7: Lao động có việc làm
- Tiêu chí số 10: Giáo dục và đào tạo
- Tiêu chí số 11 : Y tế
- Tiêu chí số 14: An ninh trật tự
- Tiêu chí số 15: Hành chính công
2. Các tiêu chí chưa đạt gồm:
- Tiêu chí số 1: Giao thông
- Tiêu chí số 2: Thủy lợi
- Tiều chí số 3 : cơ phòng vật chất
- Tiêu chí số 5: thu nhập
- Tiêu chí số 8: Tổ chức sản xuất
- Tiêu chí số 9: Vườn hộ
- Tiêu chí số 12: Văn hóa
- Tiêu chí số 13: Môi Trường
TT | Tên tiêu chí | Nội dung tiêu chí | Chỉ tiêu | Kết quả đạt đến tháng 10/2020 | Đánh giá |
I | HẠ TẦNG KINH TẾ - XÃ HỘI | ||||
1 | Giao thông | 1.1. Đường xã và đường từ trung tâm xã đến đường huyện chiều rộng nền đường tối thiểu 6,5m, chiều rộng mặt đường tối thiểu 4,5m được nhựa hóa hoặc bê tông hóa, đảm bảo ô tô đi lại thuận tiện quanh năm | 100% | 3/3 km | Đạt |
1.2. Đường trục thôn, bản và đường liên thôn, bản chiều rộng nền đường tối thiểu 4,0m, chiều rộng mặt đường tối thiểu 3,0m được cứng hóa, đảm bảo ô tô đi lại thuận tiện quanh năm. | 100% (≥ 80% cứng hóa) | 7,63/9,095km đạt 83,8 % | Đạt | ||
1.3. Đường ngõ, xóm sạch và không lầy lội vào mùa mưa, chiều rộng nền đường tối thiểu 4,0m, chiều rộng mặt đường tối thiểu 3,0m (trường hợp bất khả kháng nề đường tối thiểu 3,0m, mặt đường tối thiểu 2,0m); Với đường dân sinh chủ yếu phục vụ đi lại của người dân giữa các cụm dân cư và các hộ gia đình không có ô tô chạy nền đường tối thiểu 2,0m, mặt đường tối thiểu 1,5m. | 100% (≥ 80% cứng hóa) | 6,45/10,484km Đạt 61,5% | Chưa đạt | ||
1.4. Đường trục chính nội đồng đảm bảo vận chuyển hàng hóa thuận tiện quanh năm, chiều rộng nền đường tối thiểu 4,0m, chiều rộng mặt đường tối thiểu 3,0m. | 100% (≥ 70% cứng hóa) | 5,89/24,482km Đạt 24,4% | Chưa đạt | ||
1.5. Các đoạn đường trục xã và trục thôn trong khu dân cư có rãnh tiêu thoát nước mặt đường. | ≥ 50% | 4,23/9,095 46,5% chưa đạt | Chưa Đạt | ||
2 | Thủy lợi | 2.1. Tỷ lệ diện tích đất sản xuất nông nghiệp được tưới và tiêu nước chủ động không nhỏ hơn năm trước liền kề | Đạt | Chưa Đạt | Chưa Đạt |
2.2. Đối với kế hoạch phòng, chống thiên tai đảm bảo các nội dung: Bố trí kho vật tư dự trữ phòng, chống thiên tai; lập phương án di dân đối với dân cư sống trong vùng chịu ảnh hưởng của thiên tai, lũ lụt, sạt lở đất…; quy định cụ thể về chuẩn bị điều kiện cần thiết đối với các hộ dân khi phải di dời | Đạt | Đạt | Đạt | ||
2.3. Quản lý và bảo vệ công trình phòng, chống thiên tai: Không đổ rác trên mái đê, hành lang bảo vệ đê, bãi sông; không có vi phạm pháp luật về đê điều và PCLB theo quy định của Luật Đê điều và Luật PCTT | Chưa Đạt | Chưa Đạt | Chưa Đạt | ||
3 | Cơ Phòng vật chất văn hóa | Đảm bảo theo quy định của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ≥ 80% | Chưa đạt | Chưa đạt |
4 | Nhà ở dân cư | Tỷ lệ hộ gia đình có nhà ở đạt tiêu chuẩn của Bộ Xây dựng phải lớn hơn hoặc bằng tỷ lệ hộ gia đình có nhà ở đạt tiêu chuẩn của Bộ Xây dựng tính tại thời điểm xã được UBND tỉnh công nhận đạt chuẩn NTM | Đạt | Đạt | Đạt |
II | KINH TẾ VÀ TỔ CHỨC SẢN XUẤT | ||||
5 | Thu nhập | 5.1. Thu nhập bình quân đầu người khu vực nông thôn (triệu đồng/người) | Năm 2018: ≥35 Năm 2018: ≥41 Năm 2019: ≥48 | 49 triệu đồng /người /năm | Đạt |
5.2. Tốc độ tăng Thu nhập bình quân đầu người hàng năm (tính từ năm được công nhận xã đạt chuẩn NTM đến năm đề nghị xét công nhận xã đạt chuẩn NTM nâng cao) từ 10% trở lên | Đạt | Chưa Đạt | Chưa Đạt | ||
6 | Hộ nghèo | Tỷ lệ hộ nghèo đa chiều | ≤ 2,5% | 10/1388 đạt 0,72% | Đạt |
7 | Lao động có việc làm | Tỷ lệ người có việc làm trên dân số trong độ tuổi lao động có khả năng tham gia lao động | ≥ 94% | 3331/3400 đạt 97,9% | Đạt |
8 | Tổ chức sản xuất | 8.1. Xã có hợp tác xã hoạt động theo đúng quy định của Luật Hợp tác xã năm 2012 và có hiệu quả | Đạt | Chưa đạt | Chưa đạt |
8.2. Xã có mô hình liên kết sản xuất theo chuỗi giá trị hàng hóa đối với sản phẩm chủ lực của xã đảm bảo chất lượng, an toàn thực phẩm và gắn với định hướng phát triển dịch vụ, du lịch… của địa phương. | Đạt | Chưa đạt | Chưa đạt | ||
8.3. Tỷ lệ diện tích cơ giới hóa bình quân các khâu trong sản xuất đối với các cây trồng chủ lực. | ≥ 75% | Đạt | Đạt | ||
9 | Vườn hộ | 9.1. Có ít nhất 30% vườn hộ có hệ thống tưới, tiêu khoa học hoặc có áp dụng một trong các ứng dụng tiến bộ khoa học, công nghệ tiên tiến khác vào sản xuất, thu hoạch, bảo quản và chế biến. | Đạt | Chưa đạt | Chưa đạt |
9.2. Vườn hộ được quy hoạch khoa học, hiệu quả; sản phẩm hàng hóa đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm. | Đạt | Chưa đạt | Chưa đạt | ||
9.3. Giá trị sản phẩm thuộc nhóm sản phẩm nông nghiệp hàng hóa chủ lực của tỉnh chiếm tỷ lệ tối thiểu 75% tổng giá trị sản phẩm từ vườn. | Đạt | Chưa đạt | Chưa đạt | ||
III | VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG | ||||
10 | Giáo dục và Đào tạo | 10.1. Đạt chuẩn xóa mù chữ mức độ 2; đạt chuẩn và duy trì đạt chuẩn phổ cập giáo dục tiểu học và trung học cơ Phòng mức độ 3 theo Quy định tại Nghị định số 20/2014/NĐ-CP ngày 24/3/2014 của Chính phủ | Đạt | Đạt | Đạt |
10.2. Tỷ lệ lao động có việc làm qua đào tạo | ≥ 65% | 2491/3331 đạt 74,78% | Đạt | ||
11 | Y tế | 11.1. Tỷ lệ người dân tham gia bảo hiểm y tế | ≥ 91% | 4626/4667 đạt 99,12% | Đạt |
11.2. Triển khai thực hiện tốt các biện pháp phòng, chống dịch bệnh (trên người); tích cực triển khai các hoạt động giám sát, phát hiện, xử lý và báo cáo dịch kịp thời; không để dịch lớn xảy ra trên địa bàn xã. | Đạt | Đạt | Đạt | ||
11.3. Triển khai hiệu quả các hoạt động an toàn thực phẩm; hàng năm trên địa bàn xã không xảy ra các vụ ngộ độc thực phẩm lớn, đông người (từ 30 người trở lên). | Đạt | Đạt | Đạt | ||
11.4. Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng thể thấp còi (chiều cao theo tuổi) năm sau thấp hơn năm trước 0,5% trở lên | Đạt | Đạt | Đạt | ||
12 | Văn hóa | 12.1. Tỷ lệ thôn, bản đạt tiêu chuẩn văn hóa theo quy định | ≥ 90% | Chưa Đạt | Chưa Đạt |
12.2. Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới | Đạt | Đạt | Đạt | ||
13 | Môi trường và an toàn thực phẩm | 13.1. Xã có hệ thống cấp nước sinh hoạt tập trung và Tỷ lệ hộ được sử dụng nước hợp vệ sinh và nước sạch theo quy định | Đạt 100% (100% nước sạch) | 1388/1388 đạt 100% | Đạt |
13.2. Tỷ lệ các cơ Phòng sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, nuôi trồng thủy sản, làng nghề đảm bảo quy định về bảo vệ môi trường | 100% | Chưa đạt | Chưa đạt | ||
13.3. Khu xử lý rác thải tập trung của xã (nếu có) được bao quanh bằng hàng rào cây xanh | Đạt | Không có | |||
13.4. Lượng rác thải sinh hoạt phát sinh trên địa bàn xã được thu gom và xử lý theo đúng quy định | ≥ 80% | Đạt | Đạt | ||
13.5. Các hộ gia đình có nhà tiêu, nhà tắm, bể chứa nước sinh hoạt hợp vệ sinh và đảm bảo 3 sạch theo quy định. | ≥ 90% | 1299/1388 đạt 93,5% | Đạt | ||
13.6. Tỷ lệ các hộ chăn nuôi có chuồng trại chăn nuôi đảm bảo vệ sinh môi trường. | ≥ 80% | 38/159 đạt 23,8% | Chưa đạt | ||
13.7. Tỷ lệ rác thải sinh hoạt được phân loại, áp dụng biện pháp xử lý phù hợp. | ≥ 60% | Chưa đạt | Chưa đạt | ||
13.8. Tỷ lệ số tuyến đường được trồng hoa, trồng cây bóng mát. | ≥ 40% | Đạt | Đạt | ||
13.9. Mô hình bảo vệ môi trường hoạt động thường xuyên, hiệu quả, thu hút được sự tham gia của cộng đồng. | Có | Chưa đạt | Chưa đạt | ||
IV | AN NINH TRẬT TỰ - HÀNH CHÍNH CÔNG | ||||
14 | An ninh trật tự | 14.1. Tỷ lệ khu dân cư được công nhận đạt tiêu chuẩn “An toàn về an ninh trật tự” từ 90% trở lên; ANTT được đảm bảo; nhân dân tích cực tham gia phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc; có các mô hình tự quản liên kết bảo vệ ANTT hoạt động thường xuyên, hiệu quả; trong 3 năm liền kề năm được xét công nhận, có 01 năm được tặng bằng khen về phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc. | Đạt | Đạt | Đạt |
14.2. Không có người chấp hành xong án phạt tù và đặc xã cư trú tại địa bàn tái phạm tội bị khởi tố; không để xảy ra hoạt động tội phạm có tổ chức, tội phạm về ma túy, kinh tế, môi trường phức tạp kéo dài, chậm bị phát hiện. | Đạt | Đạt | Đạt | ||
14.3. Lực lượng công an xã được xây dựng, củng cố trong sạch, vững mạnh, trong 3 năm liền kề năm xét công nhận ít nhất có 01 năm đạt danh hiệu “Đơn vị quyết thắng” trở lên. | Đạt | Đạt | Đạt | ||
15 | Hành chính công | Thực hiện tốt yêu cầu cải cách, đơn giản hóa các thủ tục hành chính; giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, công dân đảm bảo đúng quy định của pháp luật. | Đạt | Đạt | Đạt |
15 tiêu chí | 41 chỉ tiêu |
- Hội nghị công bố xã Đông Quang đạt chuẩn NTM nâng cao năm 2022
- Lan tỏa phong trào hiến đất, hiến công trình tham gia xây dựng thôn Nông thôn mới kiểu mẫu ở thôn Văn Ba, xã Đông Quang
- Thôn Minh Thành, xã Đông Quang về đích xây dựng thôn NTM kiểu mẫu 2021
- Thôn Minh Thành dồn lực để về đích xây dựng thôn NTM kiểu mẫu năm 2021.
- Thôn Minh Thành dồn lực để về đích xây dựng thôn NTM kiểu mẫu năm 2021.
- Nhân dân thôn 1 Đức Thắng hiến đất làm đường giao thông để về đích xây dựng thôn NTM kiểu mẫu
- Ðiểm sáng trong phong trào hiến đất làm đường giao thông thực hiện xây dựng thôn NTM kiểu mẫu
- Nhân dân thôn Văn Ba hiến đất làm đường giao thông, phấn đấu thực hiện thành công thôn NTM kiểu mẫu năm 2021
- Kết quả rà soát đánh giá theo Bộ Tiêu chí xã nông thôn mới nâng cao
- KẾ HOẠCH Thực hiện hoàn thành 15 tiêu chí Xây dựng xã NTM nâng cao giai đoạn 2019 - 2025